Tuyển tập những mẫu câu tiếng Anh xuất nhập cảnh thông dụng

Đăng bởi CAS Media vào lúc 17/02/2022
Nội dung bài viết

    Trong quá trình xuất nhập cảnh thì tiếng Anh chính là ngôn ngữ vô cùng quan trọng. Vậy nên, trong bài viết sau, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng nhất. Cùng tham khảo nhé!

    những câu tiếng Anh khi nhập cảnh

    Những câu tiếng Anh khi nhập cảnh

    Tuyển tập các từ vựng chung bạn cần biết khi nhập cảnh

    Một số những từ vựng mà bạn cần biết khi làm thủ tục nhập cảnh

    • Arrival: Ga đến
    • Departure: Ga đi
    • Gate number: Cửa đi hay cửa đến
    • Passport: Hộ chiếu
    • Immigration officer: Nhân viên phụ trách nhập cảnh
    • Custom officer: Nhân viên hải quan sân bay
    • Security officer: Nhân viên an ninh sân bay
    • Money exchange counter: Quầy đổi tiền
    • Seat number: Số ghế
    • Economy class: Ghế phổ thông
    • Business class: Ghế thương gia
    • First class: Ghế hạng nhất
    • Tax-free items: Mặt hàng miễn thuế
    • Carry – on/Hold luggage/Hold baggage: Hành lý xách tay
    • Luggage: Hành lý
    • Conveyor/carousel belt: Băng chuyền/băng chuyền hành lý
    • Baggage claim: Nhận hành lý
    • Terminal: Ga cuối
    • Landing: Hạ cánh
    • Take off: Cất cánh
    • Control/Security check: Kiểm tra an ninh
    • Passport comtrol: Kiểm tra visa
    • Customs: Hải quan
    • Lost and found: Phòng tìm hành lý thất lạc/tìm thấy
    • Airport information desk: Quầy thông tin trong sân bay
    • Estimated time of Arrival: Thời điểm dự kiến sẽ đến
    • Pilot: Cơ trưởng
    • Co-pilot: Cơ phó
    • Flight attendant: Nhân viên hàng không trên máy bay
    • Trolley: Xe đẩy
    • Aisle: Lối đi 
    • Seat belt: Dây an toàn

    Các từ vựng chung bạn cần biết khi nhập cảnh

    Các từ vựng chung bạn cần biết khi nhập cảnh

    Tuyển tập những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng

    Sau đây là những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng mà bạn nên biết để quá trình làm thủ tục nhập cảnh được thuận lợi nhất: 

    • Where is the international departure lobby?: Phòng xuất nhập cảnh ở đâu?
    • I’m a tourist. Here for sightseeing: Tôi là du khách, tôi đến để tham quan.
    • I will stay for two weeks: Tôi sẽ ở lại trong hai tuần.
    • Good morning, sir. Can I see your passport?: Chào buổi sáng, thưa ngài. Tôi có thể xin phép xem hộ chiếu của ngài không?
    • What is the purpose of your visit?: Mục đích của bạn ở chuyến đi này là gì?
    • Anything to declare?: Bạn có gì cần phải khai báo không?
    • Welcome to England/America: Chào mừng đến với nước Anh/nước Mỹ.
    • Do you have your customs declaration form?: Bạn có tờ khai báo thuế quan không?
    • Do you have any valuables or alcohol to declare?: Bạn có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần phải khai báo không?
    • May I your papers?: Tôi có thể xin phép xem giấy tờ của bạn không?
    • Please state your full name, age and nationality: Làm ơn hãy đọc rõ họ tên, tuổi và quốc tịch.
    • How long will you stay?: Bạn sẽ ở đây bao lâu?
    • You may leave now and enjoy your stay: Bạn có thể đi tiếp và chúc bạn có chuyến đi vui vẻ!
    • Passengers are reminded not to leave luggage unattended: Hành khách lưu ý là không để hành lý mà không có người trông coi. 

    Những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng

    Những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng

    Các nội dung trong tờ khai bạn cần nắm được

    Bên cạnh việc tìm hiểu những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng thì bạn cũng cần lưu ý tới tờ khai xuất nhập cảnh. Đây là loại giấy tờ quan trọng trong thủ tục nhập cảnh, nên bạn cần phải kê khai một cách đầy đủ và chính xác. Sau đây là một số nội dung mà bạn cần nắm được trong tờ khai xuất nhập cảnh: 

    • Full name as it appears in passport/travel document (Block letter): Điền đầy đủ họ tên như trên passport. Lưu ý là phải viết hoa toàn bộ và không đảo tên trước họ.
    • Sex: Giới tính. Đánh vào Female nếu là nữ giới hoặc Male nếu là nam giới.
    • Passport number: Điền số như trên hộ chiếu
    • City: Tên thành phố bạn cư trú. Chỉ cần điền đơn giản như Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội… 
    • State: Bỏ qua
    • Country: điền Việt Nam
    • Fight No/Vehicle No/Vessel Name: Điền số hiệu chuyến bay bạn vừa bay.
    • Postal Code: Mã bưu điện khu vực của khách sạn bạn lưu trú.
    • Contact number: Điền số điện thoại của khách sạn hoặc có thể bỏ qua mục này.
    • Country of birth: Tên đất nước mà bạn sinh ra. (Điền Việt Nam)
    • Date of Birth: Nhập đầy đủ ngày tháng năm sinh của bạn
    • Length of Stay: Nhập số ngày mà bạn sẽ ở lại 
    • Nationality: Quốc tịch
    • Signature: Nơi ký tên - không cần ghi họ tên dưới chữ ký.
    • Identify Card Number (for Malaysian Only): Bỏ qua

    Các nội dung trong tờ khai bạn cần nắm được

    Các nội dung trong tờ khai bạn cần nắm được

    Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại quầy nhập cảnh cần biết

    Nhân viên quầy nhập cảnh thường chỉ quan tâm về 3 điểm cơ bản trên thông tin của bạn gồm: 

    • Thông tin trên có trong tờ khai có chính xác hay không?
    • Mục đích nhập cảnh để làm gì?
    • Tổng thời gian nhập cảnh bao lâu?

    Các câu hỏi mà nhân viên quầy nhập cảnh đưa ra không hề khó nhưng cũng là cản trở lớn đối với những ai không có nhiều kiến thức tiếng Anh. Sau đây Chúc Vinh Quý sẽ đưa ra mẫu hội thoại cơ bản để mọi người có thể thực hiện trả lời chính xác.

    • Nhân viên nhập cảnh (NVNC): May I see your passport please? - “Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn hay không?”

    Bạn: Here you are - “Của bạn đây”

    • NVNC: How long are you staying in England? - “Bạn định ở lại Anh trong thời gian bao lâu?”

    Bạn: One week - “Một tuần”

    • NVNC: What is the purpose of your visit? - “Chuyến đi của bạn có mục đích gì?”

    Bạn: I come here to travel - “Tôi đến đây để du lịch”

    • NVNC: Here you are. Welcome to England - “Hộ chiếu của bạn đây, chào mừng đến với Anh Quốc”

    Bạn: Thanks you - “Cảm ơn”.

    Tiếng Anh xuất nhập cảnh

    Giao tiếp tiếng Anh tại quầy nhập cảnh

    Đoạn hội thoại giao tiếp về thủ tục xuất nhập cảnh bằng tiếng anh

    Sau đây sẽ là một đoạn hội thoại về thủ tục xuất nhập cảnh bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo:

    • A: Hello, how can I help you?
    • B: I want to apply for entry. What do I need to do?
    • A: Can you lend me are your passport?
    • B: Here's yours.
    • A: How long are you going to stay in England? What is the of  purpose this trip?
    • B: I plan to go for 10 days. I look forward to relatives visiting and traveling in the UK.
    • A: Great, I know you fill out this entry and exit declaration form. Then we will complete is the immigration procedure registration for you.
    • B: Okay. I have already filled it out.
    • A: Okay.

    Sau đây là bản dịch giúp mọi người có thể hiểu thêm về mẫu.

    • A: Xin chào, tôi hiện tại có thể giúp gì được cho anh ạ?
    • B: Tôi muốn được đăng ký thủ tục nhập cảnh. Tôi cần phải làm những gì đây?
    • A: Liệu bạn có thể cho tôi mượn cuốn passport được hay không?
    • B: Của anh đây.
    • A: Liệu rằng anh định ở lại nước Anh trong khoảng bao lâu? Mục đích bạn có chuyến đi này là gì?
    • B: Bản thân tôi có dự định tới đó trong vòng 10 ngày. Tôi mong muốn được đi thăm những người thân của mình, cùng với đó là du lịch tại Anh.
    • A: Tuyệt đấy, bây giờ thì bạn hãy điền các thông tin vào tờ biểu mẫu khai báo xuất nhập cảnh này. Sau đó thì chúng tôi sẽ hoàn thành tất cả các thủ tục đăng ký xuất nhập cảnh cần thiết cho bạn.
    • B: Được thôi. Tôi đã điền nội dung xong tất cả rồi.
    • A: Ok. 

    Bạn cũng cần lưu ý tới tờ khai xuất nhập cảnh

    Bạn cũng cần lưu ý tới tờ khai xuất nhập cảnh

    Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại quầy hải quan cần biết

    Hải quan là cửa cuối cùng mà du khách cần phải đi qua khi đến với bất kỳ đất nước nào trên thế giới. Đầu tiên nhân viên hải quan sẽ kiểm tra hành lý lại một lần nữa để đảm bảo không có bất kỳ đồ cấm nào. Sau đây là một số câu giao tiếp mà bạn cần biết khi đến đây:

    • Nhân viên hải quan (NVHQ): Hello, anything to declare? - “Xin chào bạn có cần khai báo điều gì không?”

    Bạn: I don’t understand - “Tôi không hiểu ý của anh lắm” 

    • NVHQ: Do you have any valuables or alcohol? - “Bạn có đem theo món đồ có giá trị lớn hay đồ uống có cồn hay không?”

    Bạn: No, nothing at all - “Tôi không mang bất kỳ đồ dùng nào như vậy”

    NVHQ: Ok, you can go ahead - “Được rồi bạn đã có thể đi tiếp”

    Ngoài ra, mỗi quốc gia lại có một quy hoàn toàn khác biệt về các món đồ được đem theo khi nhập cảnh. Nên du khách cần phải tìm hiểu thật kỹ tránh gặp phải các rắc rối không đáng có.

    Thông qua nội dung bài viết trên, chúng tôi đã chia sẻ đến bạn những câu tiếng Anh khi nhập cảnh thông dụng. Đồng thời bật mí những nội dung trong tờ khai quan trọng bạn cần nắm được. Trong trường hợp cần tìm đơn vị cung cấp dịch vụ gia hạn hộ chiếu, dịch thuật công chứng các loại văn bản giấy tờ đa ngôn ngữ nhanh chóng với giá thành thấp nhất thì bạn hãy truy cập website Hợp Pháp Hóa Lãnh Sự để được tư vấn nhé!

    0916187189 0969162538
    zalo
    face