13 |
Cộng hòa I-ta-li-a |
Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi |
Cơ quan có thẩm quyền của hai nước |
Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003 |
Được miễn HPH/CNLS |
14 |
CHDCND Lào |
14.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên |
Điều 12 HĐTTTP năm 1988 |
Được miễn HPH/CNLS |
14.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 36 HĐLS năm 1985 |
Được miễn HPH/CNLS |
14.3. Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Lào tại khu vực biên giới |
Điều 4 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
Được miễn HPH |
15 |
Mông Cổ |
15.1. Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên |
Điều 8 HĐTTTP năm 2000 |
Được miễn HPH/CNLS |
15.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 31 HĐLS năm 1979 |
Được miễn HPH/CNLS |
16 |
Liên bang Nga |
16.1. Các loại giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch, trích lục đã được chứng thực) |
Cơ quan Tư pháp của hai Bên |
Điều 15 HĐTTTP và PL về các vấn đề dân sự và hình sự năm 1998 |
Được miễn HPH/CNLS |
16.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô) |
Được miễn HPH/CNLS |
17 |
Nhật Bản |
17.1. Các loại giấy tờ hộ tịch |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên |
Áp dụng nguyên tắc có đi có lại |
Được miễn HPH/CNLS |
17.2. Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi |
Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ |
Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi |
Được miễn HPH/CNLS |
18 |
Cộng hòa Pháp |
18.1. Bản án, quyết định công nhận/thi hành án dân sự, các giấy tờ hộ tịch, giấy tờ dân sự dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên |
- Điều 26 HĐTTTP về các vấn đề dân sự năm 1999 |
Được miễn HPH/CNLS |
- Công hàm trao đổi giữa CLS và ĐSQ Pháp tại HN năm 2011 |
18.2. Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi |
Cơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ |
Điều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi |
Được miễn HPH/CNLS |
18.3. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 35.3 HĐLS ngày 21/12/1981 |
Được miễn HPH (phải được CNLS nếu phía Bên kia yêu cầu) |
19 |
Ru-ma-ni |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 22 HĐLS năm 1995 |
Được miễn HPH/CNLS |
20 |
Cộng hòa Séc |
20.1. Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên |
Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) |
Được miễn HPH/CNLS |
20.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) |
Được miễn HPH/CNLS |
21 |
Vương quốc Tây Ban Nha |
Các giấy tờ, tài liệu về hình sự |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên |
Điều 21 HĐ TTTP về hình sự năm 2015 |
Được miễn HPH/CNLS khi chuyển giao thông qua các Cơ quan trung ương |
22 |
Liên bang Thụy Sỹ |
Giấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi |
Cơ quan có thẩm quyền của hai Bên |
Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005 |
Được miễn HPH |
23 |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (*) |
23.1. Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự |
Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên lập hoặc xác nhận, ký và đóng dấu chính thức |
Điều 29 HĐTTTP năm 1998 |
Miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo HĐTTTP năm 1998 |
23.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 45 HĐLS năm 1998 |
Được miễn HPH/CNLS |
23.3. Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Trung Quốc tại khu vực biên gưới |
Điều 4 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
Được miễn HPH |
24 |
U-crai-na |
24.1. Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên |
Điều 12 HĐTTTP năm 2000 |
Được miễn HPH/CNLS |
24.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 42 HĐLS năm 1994 |
Được miễn HPH/CNLS |
25 |
Cộng hòa Xlô-va-ki-a |
25.1. Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên |
Điều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) |
Được miễn HPH/CNLS |
25.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc) |
Được miễn HPH/CNLS |
26 |
Cộng hòa In-đô-nê-xi-a |
Các tài liệu, hồ sơ dùng trong mục đích TTTP về hình sự, trừ trường hợp đặc biệt khi Bên được yêu cầu đề nghị rằng các hồ sơ hoặc tài liệu phải được chứng thực |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên |
Điều 19 HĐTTTP về hình sự ký ngày 07/6/2013, có hiệu lực từ ngày 22/1/2016 |
Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, hồ sơ được chuyển giao theo Hiệp định |
27 |
Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên |
|
Giấy tờ dùng cho mục đích TTTP dân sự và hình sự |
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai bên |
Điều 7 HĐTTTP và pháp lý trong các vấn đề dân sự và hình sự năm 2002 |
Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định |
28 |
Ni-ca-ra-goa |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 34 Hiệp định lãnh sự với Ni-ca-ra-goa năm 1983 |
Được miễn HPH/CNLS |
29 |
Ô-xtơ-rây-li-a |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
CQĐD của nước này tại nước kia |
Điều 8 Hiệp định lãnh sự với Ô-xtơ-rây-li-a năm 2003 |
Được miễn HPH/CNLS |
30 |
Cộng hòa Áp-ga-ni-xtan |
Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự |
Cơ quan đại diện của nước này tại nước kia |
Điều 36 Hiệp định Lãnh sự với Áp-ga-ni-xtan năm 1987 |
Được miễn HPH/CNLS |