Nếu như bạn đang tìm kiếm thông tin về đại sứ quán Việt Nam và nước ngoài, thì bài viết này sẽ đáp ứng đủ nhu cầu của bạn. Dưới đây là danh sách đại sứ quán nước ngoài ở Việt Nam và đại sứ quán Việt Nam tại nước ngoài. Danh sách sẽ được phân chia thành từng khu vực châu lục khác nhau. Điều này giúp bạn dễ dàng tìm kiếm và rà soát thông tin khi cần thiết.
Danh sách đại sứ quán Việt Nam và nước ngoài tại Châu Á
STT |
QUỐC GIA |
THÔNG TIN |
2 |
Bru-nây |
Việt Nam:
Bru-nây:
|
3 |
Cam-pu-chia |
Việt Nam:
Cam-pu-chia:
|
4 |
Mông Cổ |
Việt Nam:
Mông Cổ:
|
5 |
In-đô-nê-xi-a |
Việt Nam:
In-đô-nê-xi-a:
|
7 |
Ma-lai-xi-a |
Việt Nam:
Ma-lai-xi-a:
|
8 |
Phi-líp-pin |
Việt Nam:
Phi-líp-pin:
|
9 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
Việt Nam:
Thổ Nhĩ Kỳ:
|
10 |
Trung Quốc |
Việt Nam:
Trung Quốc:
|
12 |
Ấn Độ |
Việt Nam:
Ấn Độ:
|
13 |
A-déc-bai-dan |
Việt Nam:
A-déc-bai-dan: Chưa có |
14 |
Cô-oét |
Việt Nam:
Cô-oét:
|
15 |
I-rắc |
Việt Nam:
I-rắc:
|
16 |
A-rập Thống nhất |
Việt Nam:
A-rập Thống nhất:
|
17 |
Ix-ra-en |
Việt Nam:
Ix-ra-en:
|
18 |
Ca-ta |
Việt Nam:
Ca-ta:
|
19 |
Pa-le-xtin |
Việt Nam:
Pa-le-xtin: Chưa có |
21 |
Tát-gi-ki-xtan |
Việt Nam: Chưa có Tát-gi-ki-xtan:
|
22 |
Ca-dắc-xtan |
Việt Nam:
Ca-dắc-xtan:
|
23 |
U-dơ-bê-ki-xtan |
Việt Nam: Chưa có U-dơ-bê-ki-xtan:
|
24 |
Băng-la-đét |
Việt Nam:
Băng-la-đét:
|
25 |
Hàn Quốc |
Việt Nam:
Hàn Quốc:
|
26 |
Lào |
Việt Nam:
Lào:
|
27 |
Mi-an-ma |
Việt Nam:
Mi-an-ma:
|
28 |
Nhật Bản |
Việt Nam:
Nhật Bản:
|
29 |
Pa-ki-xtan |
Việt Nam:
Pa-ki-xtan:
|
30 |
Thái Lan |
Việt Nam:
Thái Lan:
|
31 |
Triều Tiên |
Việt Nam:
Triều Tiên:
|
32 |
Xinh-ga-po |
Việt Nam:
Xinh-ga-po:
|
33 |
A-rập Xê-út |
Việt Nam:
A-rập Xê-út:
|
34 |
Đông Ti-mo |
Việt Nam:
Đông Ti-mo: Chưa có |
35 |
Gioóc-đa-ni |
Việt Nam: Chưa có Gioóc-đa-ni:
|
38 |
I-ran |
Việt Nam:
I-ran:
|
39 |
Xri Lan-ca |
Việt Nam:
Xri Lan-ca:
|
40 |
Li-băng |
Việt Nam: Chưa có Li-băng:
|
41 |
Xy-ri |
Việt Nam: Chưa có Xy-ri:
|
42 |
Ô-man |
Việt Nam:
Ô-man:
|
43 |
Cư-rơ-gư-dơ-xtan |
Việt Nam: Chưa có Cư-rơ-gư-dơ-xtan:
|
Châu Âu - Địa chỉ đại sứ quán Việt Nam và nước ngoài
STT |
QUỐC GIA |
THÔNG TIN |
2 |
Ai-len |
Việt Nam:
Ai-len: Chưa có |
3 |
An-ba-ni |
Việt Nam: Chưa có An-ba-ni:
|
4 |
Ba Lan |
Việt Nam:
Ba Lan:
|
5 |
Bê-la-rút |
Việt Nam:
Bê-la-rút:
|
7 |
Crô-a-ti-a |
Việt Nam: Chưa có Crô-a-ti-a:
|
8 |
Hung-ga-ri |
Việt Nam:
Hung-ga-ri:
|
9 |
Hà Lan |
Việt Nam:
Hà Lan:
|
12 |
Man-ta |
Việt Nam: Chưa có Man-ta:
|
13 |
Nga |
Việt Nam:
Nga:
|
14 |
Phần Lan |
Việt Nam:
Phần Lan:
|
15 |
Séc |
Việt Nam:
Séc:
|
17 |
Thụy Điển |
Việt Nam:
Thụy Điển:
|
18 |
Tây Ban Nha |
Việt Nam:
Tây Ban Nha:
|
19 |
Xlô-va-ki-a |
Việt Nam:
Xlô-va-ki-a:
|
20 |
Xéc-bi-a |
Việt Nam: Chưa có Xéc-bi-a:
|
21 |
Áo |
Việt Nam:
Áo:
|
22 |
Đức |
Việt Nam:
Đức:
|
25 |
Ai-xơ-len |
Việt Nam: Chưa có Ai-xơ-len:
|
26 |
Anh |
Việt Nam:
Anh:
|
27 |
Bun-ga-ri |
Việt Nam:
Bun-ga-ri:
|
28 |
Bỉ |
Việt Nam:
Bỉ:
|
31 |
Hy Lạp |
Việt Nam:
Hy Lạp:
|
32 |
I-ta-li-a |
Việt Nam:
I-ta-li-a:
|
33 |
Lít-va |
Việt Nam: Chưa có Lít-va:
|
34 |
Bắc Ma-xê-đô-ni-a |
Việt Nam: Chưa có Bắc Ma-xê-đô-ni-a: Chưa có |
35 |
Na Uy |
Việt Nam:
Na Uy:
|
36 |
Pháp |
Việt Nam:
Pháp:
|
37 |
Ru-ma-ni |
Việt Nam:
Ru-ma-ni:
|
39 |
Thụy Sĩ |
Việt Nam:
Thụy Sĩ:
|
40 |
Xlô-ven-ni-a |
Việt Nam: Chưa có Xlô-ven-ni-a:
|
41 |
U-crai-na |
Việt Nam:
U-crai-na:
|
43 |
Ác-mê-ni-a |
Việt Nam:
Ác-mê-ni-a: Chưa có |
44 |
Đan Mạch |
Việt Nam:
Đan Mạch:
|
45 |
E-xtô-ni-a |
Việt Nam: Chưa có E-xtô-ni-a:
|
48 |
Liên minh châu Âu, phái đoàn liên minh châu Âu |
Việt Nam:
|
Châu Mỹ - Đại sứ quán Việt Nam và nước ngoài
STT |
QUỐC GIA |
THÔNG TIN |
1 |
Ác-hen-ti-na |
Việt Nam:
Ác-hen-ti-na:
|
2 |
Bra-xin |
Việt Nam:
Bra-xin:
|
3 |
Ca-na-đa |
Việt Nam:
Ca-na-đa:
|
4 |
Cu-ba |
Việt Nam:
Cu-ba:
|
6 |
Hoa Kỳ |
Việt Nam:
Hoa Kỳ:
|
10 |
Ê-cu-a-đo |
Việt Nam:
Ê-cu-a-đo: Chưa có |
17 |
Chi-lê |
Việt Nam:
Chi-lê:
|
18 |
Cô-lôm-bi-a |
Việt Nam:
Cô-lôm-bi-a: Chưa có |
19 |
Ha-i-ti |
Việt Nam:
Ha-i-ti: Chưa có |
20 |
Mê-hi-cô |
Việt Nam:
Mê-hi-cô:
|
21 |
Pa-na-ma |
Việt Nam:
Pa-na-ma:
|
22 |
Pê-ru |
Việt Nam:
Pê-ru: Chưa có |
23 |
Vê-nê-du-ê-la |
Việt Nam:
Vê-nê-du-ê-la:
|
Châu Đại Dương - Đại sứ quán Việt Nam và nước ngoài
STT |
QUỐC GIA |
THÔNG TIN |
1 |
Ô-xtơ-rây-li-a |
Việt Nam:
Ô-xtơ-rây-li-a:
|
7 |
Niu Di-lân |
Việt Nam:
Niu Di-lân:
|
Châu Phi - ĐSQ Việt Nam và nước ngoài
STT |
QUỐC GIA |
THÔNG TIN |
1 |
An-giê-ri |
Việt Nam:
An-giê-ri:
|
6 |
Ma-rốc |
Việt Nam:
Ma-rốc:
|
7 |
Mô-dăm-bích |
Việt Nam:
Mô-dăm-bích:
|
10 |
Tan-da-ni-a |
Việt Nam: Chưa có Tan-da-ni-a:
|
25 |
Li-bi |
Việt Nam:
Li-bi: Chưa có |
32 |
Nam Phi |
Việt Nam:
Nam Phi:
|
33 |
Ni-giê-ri-a |
Việt Nam:
Ni-giê-ri-a:
|
37 |
Ăng-gô-la |
Việt Nam:
Ăng-gô-la :
|
47 |
Xu-đăng |
Việt Nam:
Xu-đăng:
|
49 |
Ai Cập |
Việt Nam:
Ai Cập:
|
Mọi thông tin thắc mắc hoặc muốn nhận được tư vấn hỗ trợ trực tiếp, khách hàng có thể liên hệ Chúc Vinh Quý qua số điện thoại HOTLINE hoặc ghé qua văn phòng của chúng tôi tại Hà Nội. Theo bảng danh sách trên là thông tin chi tiết và cách thức liên hệ của cơ quan ngoại giao Việt Nam tại nước ngoài và cơ quan ngoại giao tại Việt Nam của các nước bạn. Hy vọng với những thông tin cung cấp trong bài sẽ giúp bạn tra cứu dễ dàng khi cần dùng đến